Thực đơn
La Liga 2008–09 Giải thưởngCúp Pichichi được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong mùa giải.
Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Diego Forlán | Atlético Madrid | 32 |
2 | Samuel Eto'o | Barcelona | 30 |
3 | David Villa | Valencia | 28 |
4 | Lionel Messi | Barcelona | 23 |
5 | Gonzalo Higuaín | Real Madrid | 22 |
6 | Álvaro Negredo | Almería | 19 |
Thierry Henry | Barcelona | 19 | |
8 | Frédéric Kanouté | Sevilla | 18 |
Raúl González | Real Madrid | 18 | |
10 | Sergio Agüero | Atlético Madrid | 17 |
11 | Joseba Llorente | Villarreal | 15 |
12 | 3 cầu thủ | 13 | |
15 | 3 cầu thủ | 12 | |
18 | 4 cầu thủ | 11 | |
22 | 3 cầu thủ | 10 | |
25 | 5 cầu thủ | 9 | |
30 | 9 cầu thủ | 8 | |
39 | 8 cầu thủ | 7 | |
47 | 11 cầu thủ | 6 | |
58 | 23 cầu thủ | 5 | |
81 | 17 cầu thủ | 4 | |
98 | 29 cầu thủ | 3 | |
127 | 42 cầu thủ | 2 | |
169 | 96 cầu thủ | 1 | |
Bàn phản lưới nhà | 22 | ||
Tổng số bàn thắng | 1101 | ||
Tổng số trân đấu | 380 | ||
Trung bình mỗi trận | 2.9 |
nguồn: Yahoo! Sport
Cúp Zamora được trao cho thủ môn có tỉ lệ để lọt lưới ít nhất.
Thủ môn | Bàn thua | Số trận | Trung bình | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
Víctor Valdés | 31 | 35 | 0.89 | Barcelona |
Andrés Palop | 35 | 35 | 1 | Sevilla |
Daniel Aranzubia | 45 | 37 | 1.22 | Deportivo |
Toño Martínez | 41 | 33 | 1.24 | Racing Santander |
Carlos Kameni | 47 | 37 | 1.27 | Espanyol |
Iker Casillas | 52 | 38 | 1.37 | Real Madrid |
Diego López | 54 | 38 | 1.42 | Villarreal |
Asier Riesgo | 57 | 38 | 1.5 | Recreativo |
Leo Franco | 48 | 32 | 1.5 | Atlético Madrid |
Gorka Iraizoz | 60 | 36 | 1.67 | Athletic Bilbao |
nguồn: LFP Lưu trữ 2008-06-10 tại Wayback Machine
Xếp hạng↓ | Câu lạc bộ | Điểm↓ |
---|---|---|
1 | Barcelona | 98 |
2 | Deportivo | 102 |
3 | Villarreal | 110 |
4 | Recreativo | 113 |
5 | Valladolid | 114 |
6 | Numancia | 131 |
Valencia | 131 | |
8 | Almería | 132 |
9 | Getafe | 133 |
10 | Espanyol | 134 |
11 | Mallorca | 135 |
12 | Atlético Madrid | 136 |
Sevilla | 136 | |
14 | Málaga | 139 |
15 | Osasuna | 148 |
Real Madrid | 148 | |
17 | Athletic Bilbao | 149 |
18 | Racing Santander | 164 |
19 | Betis | 165 |
20 | Sporting de Gijón | 183 |
Thực đơn
La Liga 2008–09 Giải thưởngLiên quan
La Lady Gaga La Liga La Mã cổ đại Lao Lan Phương Lai Châu La Liga 2023–24 Lai Bâng Lam TrườngTài liệu tham khảo
WikiPedia: La Liga 2008–09 http://www.facebook.com/lfpoficial http://www.fifa.com/aboutfifa/worldwideprograms/fo... http://www.ligabbva.com/ http://www.marca.com/2009/01/20/futbol/equipos/esp... http://www.marca.com/2009/02/02/futbol/equipos/atl... http://www.rcdespanyol.com/principal.php?modulo=de... http://www.rcdespanyol.com/principal.php?modulo=de... http://www.recreativohuelva.com/pag/noticias_detal... http://www.recreativohuelva.com/pag/noticias_detal... http://twitter.com/ligabbva